Hội đồng xét cấp Chứng chỉ Chuyên gia Cơ khí Cấp cao (đợt 2) cho các kỹ sư thuộc các doanh nghiệp thành viên của Hiệp hội được thành lập theo Quyết định số 89-2021/VAMI ngày 25 tháng11 năm 2021 của Chủ tịch Hiệp hội Doanh nghiêp cơ khí Việt Nam.
Sau khi Văn phòng gửi các hồ sơ đề nghị xét chọn cho các thành viên Hội đồng nghiên cứu, Hội đồng đã họp vào 9 giờ, ngày 10 tháng 12năm 2021 để xét cấp Chứng chỉ Chuyên gia cơ khí cấp cao.Do dịch Covid 19, Hội đồng đã kết hợp giữa họp trực tiếp với họp trực tuyến và lấy ý kiến của thành viên gửi Hội đồng về kết quả xét chọn.
Hội đồng đã thảo luận, đánh giá 120 hồ sơ đề nghị xét chọn, đánh giávề thành tích và tiêu chuẩn của từng trường hợp được đề nghị xét cấp Chứng chỉ.Kết quả cácThành viên Hội đồng biểu quyết cấp Chứng chỉ chuyên gia cơ khí cấp cao cho 95 kỹ sư.Trong đó: Hạng 1: 01 Kỹ sư; Hạng 2: 30 Kỹ sư và Hạng 3: 64 Kỹ sư.
Các Kỹ sư còn lại sẽ được Hiệp hội xét tổ chức duyệt vào đợt tới cùng với các hồ sơ đăng ký mới và hồ sơ xin nâng hạng.
Danh sách các kỹ sư được Hiệp hội cấp Chứng chỉ Chuyên gia Cơ khí Cấp cao đã được công khai trên Website của Hiệp hội Doanh nghiệp Cơ khí Việt Nam để tham khảo ý kiến các thành viên Hiệp hội trước khí Lãnh đạo Hiệp hội có Quyết định chính thức.
Buổi họp Hội đồng xét cấp chứng chỉ Chuyên gia Cơ khí cấp cao.
Danh sách các thành viên được cấp chứng chỉ chuyên gia cơ khí cấp cao đợt 2
STT |
Đơn vị, họ tên |
Đơn vị, họ tên |
Nghề nghiệp |
Hạng chứng chỉ |
I. |
Tổng công ty đường sắt VN |
|
|
|
1 |
Trần Viết Bản |
19/01/1961 |
KS cơ khí |
Hạng 2 |
2 |
Vũ Mạnh Hùng |
05/06/1983 |
KS cơ khí |
Hạng 3 |
|
Xí nghiệp đầu máy Hà Nội |
|
|
|
3 |
Hoàng Ngọc Trìu |
26/06/1960 |
KS ĐMTX |
Hạng 3 |
4 |
Nguyễn Văn Thủy |
19/08/1964 |
KS Cơ khí |
Hạng 3 |
5 |
Nguyễn Ngọc Thắng |
19/09/1970 |
KS HT điện |
Hạng 3 |
6 |
Vũ Tuấn Khanh |
22/5/1963 |
KS ĐMTX |
Hạng 3 |
7 |
Trần Trung Dương |
18/02/1979 |
KS Cơ khí |
Hạng 3 |
|
Công ty CP Xe lửa Gia Lâm |
|
|
|
8 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
09/10/1961 |
KS cơ khí |
Hạng 3 |
II. |
Công ty CP Cơ khí Đông Anh Licogi |
|
|
|
1 |
Bùi Thanh Tuệ |
14/10/1979 |
KS Cơ khí |
Hạng 2 |
2 |
Đàm Quang Tuấn |
31/12/1961 |
KS Đúc |
Hạng 2 |
3 |
Nguyễn Văn Tuyển |
10/12/1961 |
KS Luyện kim |
Hạng 2 |
4 |
Đào Việt Nghĩa |
06/11/1978 |
KS Cơ khí |
Hạng 3 |
5 |
Nguyễn Tuấn Cương |
21/09/1973 |
KS Cơ khí |
Hạng 3 |
6 |
Lê Đình Xuân |
15/08/1976 |
KS Cơ khí |
Hạng 3 |
7 |
Doãn Huy Phương |
23/08/1974 |
KS Cơ khí |
Hạng 3 |
8 |
Hoàng Văn Phong |
14/09/1979 |
KS Cơ khí |
Hạng 3 |
9 |
Thái Hồng Khanh |
09/11/1975 |
KS Cơ khí |
Hạng 3 |
10 |
Nguyễn Khả Quý |
01/08/1978 |
KS Cơ khí |
Hạng 3 |
11 |
Lê Hải Sơn |
17/05/1981 |
KS Nhiệt luyện |
Hạng 3 |
12 |
Bùi Văn Tấn |
02/05/1981 |
KS Cơ khí |
Hạng 3 |
13 |
Hoàng Trường Tuyến |
07/11/1983 |
KS Cơ khí |
Hạng 3 |
III. |
Công ty CP Chế tạo Bơm Hải Dương |
|
|
|
1 |
Nguyễn Đức Cách |
01/10/1955 |
Kỹ sư |
Hạng 2 |
2 |
Đào Đình Toàn |
29/12/1965 |
Kỹ sư |
Hạng 2 |
3 |
Nguyễn Trọng Nam |
10/11/1959 |
Kỹ sư |
Hạng 1 |
IV |
Tổng công ty Lắp máy Việt Nam |
|
|
|
|
Công ty CP Lisemco 5 |
|
|
|
1 |
Trần Việt Khánh |
28/12/1973 |
Kỹ sư CNTT |
Hạng 2 |
|
Công ty CP Thiết kế công nghiệp và hệ thống kỹ thuật Lilama 69-3 |
|
|
|
2 |
Trần Văn Khoa |
10/10/1982 |
Kỹ sư Thiết kế |
Hạng 3 |
3 |
Nguyễn Hữu Hồng |
30/12/1961 |
Kỹ sư Cơ khí |
Hạng 3 |
4 |
Nguyễn Xuân Quang |
24/03/1985 |
Kỹ sư Cơ khí |
Hạng 3 |
|
Công ty CP Lilama 69-2 |
|
|
|
5 |
Vũ Kế Chương |
17/09/1975 |
Kỹ sư |
Hạng 2 |
6 |
Nguyễn Quang Thi |
20/7/1973 |
Kỹ sư Cơ khí |
Hạng 2 |
7 |
Nguyễn Giám Hiệu |
03/11/1962 |
Kỹ sư Điện |
Hạng 2 |
|
Công ty CP Cơ khí lắp máy Lilama |
|
|
|
8 |
Lê Hữu Điều |
15/07/1961 |
Kỹ sư Hàn |
Hạng 3 |
9 |
Nguyễn Giang Nam |
29/09/1969 |
Kỹ sư Cơ khí |
Hạng 3 |
10 |
Nguyễn Văn Huân |
20/07/1959 |
Kỹ sư Cơ khí |
Hạng 3 |
11 |
Đoàn Văn Lai |
24/05/1960 |
KTV Cơ khí |
Hạng 3 |
12 |
Hoàng Thế Bình |
16/02/1979 |
Thạc sỹ Cơ khí |
Hạng 3 |
13 |
Vũ Lâm Sơn |
04/10/1973 |
Kỹ sư Cơ khí |
Hạng 3 |
|
Công ty CP Lilama 7 |
|
|
|
14 |
Phan Quang Trung |
17/01/1988 |
KS Cơ điện tử |
Hạng 3 |
15 |
Nguyễn Văn Minh |
17/08/1980 |
Kỹ sư CKCTM |
Hạng 3 |
16 |
Huỳnh Thanh Tuấn |
01/12/1978 |
Kỹ sư CKCTM |
Hạng 3 |
17 |
Lưu Bá Minh |
20/10/1984 |
Kỹ sư CKCTM |
Hạng 3 |
V |
Công ty CP ô tô Trường Hải |
|
|
|
1 |
Ngô Thành Công |
05/03/1976 |
Kỹ sư Cơ khí |
Hạng 2 |
2 |
Trần Đình Nhẫn |
28/08/1982 |
Kỹ sư Cơ khí |
Hạng 3 |
3 |
Vương Ngọc Mẫn |
20/07/1975 |
Kỹ sư Cơ khí |
Hạng 3 |
4 |
Nguyễn Thế Hùng |
08/06/1983 |
Kỹ sư Cơ khí |
Hạng 3 |
VI |
Công ty CP Tập đoàn Thành Công |
|
|
|
1 |
Trần Hữu Phú |
25/08/1962 |
Kỹ sư Cơ khí |
Hạng 2 |
2 |
Trần Quốc Khanh |
22/09/1986 |
Kỹ sư Cơ khí |
Hạng 3 |
VII |
Công ty CP Cơ khí giao thông |
|
|
|
1 |
Cao Minh Đức |
25/04/1972 |
Thạc sỹ Cơ khí |
Hạng 3 |
2 |
Nguyễn Hùng Phong |
18/11/1969 |
Kỹ sư |
Hạng 3 |
3 |
Phạm Đạt Bắc |
26/03/1976 |
Kỹ sư |
Hạng 3 |
VIII |
Công ty CP Xây lắp dầu khí miền Nam |
|
|
|
1 |
Võ Tuấn Cử |
24/03/1985 |
Kỹ sư Cơ khí |
Hạng 2 |
2 |
Vương Thành Trung |
23/02/1980 |
Kỹ sư |
Hạng 2 |
3 |
Lê Ngọc Bảo |
25/11/1977 |
Kỹ sư Cơ khí |
Hạng 2 |
IX |
Công ty TNHH CNN Bùi Văn Ngọ |
|
|
|
1 |
Hồ Công Danh |
12/08/1985 |
Kỹ sư |
Hạng 3 |
X |
Viện Nghiên cứu Cơ khí (NARIME) |
|
|
|
1 |
Trần Đức Quảng |
13/07/1962 |
Kỹ sư |
Hạng 2 |
2 |
Đinh Viết Hải |
22/10/1968 |
Kỹ sư |
Hạng 2 |
3 |
Nguyễn Hà An |
19/01/1971 |
Kỹ sư |
Hạng 2 |
4 |
Nguyễn Quang Hưng |
2/03/1981 |
Kỹ sư |
Hạng 2 |
5 |
Lê Huy |
30/4/1979 |
Kỹ sư |
Hạng 2 |
6 |
Nguyễn Văn Bình |
24/01/1961 |
Kỹ sư |
Hạng 2 |
7 |
Nguyễn Chí Cường |
23/08/1967 |
Kỹ sư |
Hạng 2 |
8 |
Ngô Viết Thụ |
31/08/1987 |
Kỹ sư |
Hạng 3 |
9 |
Đinh Minh Hải |
13/12/1974 |
Kỹ sư |
Hạng 3 |
10 |
Trần Văn Tùng |
10/06/1982 |
Kỹ sư |
Hạng 3 |
11 |
Cao Cường |
03/04/1980 |
Kỹ sư |
Hạng 3 |
12 |
Nguyễn Hữu Lương |
10/12/1977 |
Kỹ sư |
Hạng 3 |
XI |
Viện Cơ khí Năng lượng và Mỏ - VINACOMIN |
|
|
|
1 |
Lê Thùy Dương |
25/06/1982 |
Kỹ sư |
Hạng 2 |
2 |
Lê Thanh Bình |
29/06/1983 |
Kỹ sư |
Hạng 3 |
3 |
Nguyễn Chân Phương |
16/06/1979 |
Kỹ sư |
Hạng 3 |
4 |
Trần Ngọc Minh |
27/09/1985 |
Kỹ sư |
Hạng 3 |
5 |
Trần Đức Thọ |
10/07/1974 |
Kỹ sư |
Hạng 3 |
6 |
Đàm Hải Nam |
24/01/1981 |
Kỹ sư |
Hạng 3 |
7 |
Nguyễn Huy Tân |
08/03/1980 |
Kỹ sư |
Hạng 3 |
8 |
Phạm Xuân thuông |
08/07/1969 |
Kỹ sư |
Hạng 3 |
9 |
Dương Anh Tuân |
27/11/1980 |
Kỹ sư |
Hạng 3 |
10 |
Nguyễn Đức Minh |
07/09/1986 |
Kỹ sư |
Hạng 3 |
11 |
Nguyễn Quốc Tính |
02/09/1983 |
Kỹ sư |
Hạng 3 |
12 |
Lã Mạnh Quyết |
18/10/1979 |
Kỹ sư |
Hạng 3 |
13 |
Đào Trung Hiếu |
12/10/1984 |
Kỹ sư |
Hạng 3 |
14 |
Bùi Tiến Sỹ |
15/12/1986 |
Kỹ sư |
Hạng 3 |
15 |
Lê Công Phiếm |
20/01/1986 |
Kỹ sư |
Hạng 3 |
16 |
Nguyễn Văn Quyết |
05/02/1987 |
Kỹ sư |
Hạng 3 |
XII
1 |
Công ty cổ phần dịch vụ và kỹ thuật tổng hợp HCD Nguyễn Việt Cường |
23/06/1952 |
Kỹ sư |
Hạng 2 |
XIII
1 2 3 |
Công ty CP Dụng cụ cơ khí xuất khẩu Nguyễn Văn Hưởng Nguyễn Văn Tài Trần Xuân Thứ |
12/04/1986 06/04/1977 16/08/1977 |
Kỹ sư Kỹ sư Kỹ sư |
Hạng 3 Hạng 3 Hạng 3 |
XIV 1 2 3 4 |
Công ty TNHH MTV Cơ khí Hà Nội Đỗ Hoài Nam Vũ Tuấn Anh Lê Thành Sơn Nguyễn Ngọc Linh |
19/01/1970 06/03/1967 15/06/1973 24/08/1982 |
Kỹ sư Kỹ sư Kỹ sư Kỹ sư |
Hạng 2 Hạng 3 Hạng 3 Hạng 2 |
XV 1 2 3 4 5 |
Công ty TNHH MTV 189 Vũ Văn Diễn Nguyễn Trung Dũng Lê Quang Hợp Nguyễn Phi Hùng Vũ Thế Mạnh |
30/07/1979 15/03/1979 26/05/1976 04/05/1981 20/11/1985 |
Thạc sỹ Kỹ sư Thạc sỹ Thạc sỹ Kỹ Sư |
Hạng2 Hạng2 Hạng2 Hạng2 Hạng3 |